close

📢【跨國勞動移工在臺權益攻略】

🏭工作篇

如你自己或周遭朋友,有以下情形,請撥打人口販運的通報專線「02-23883095」、「1955」或「110」

1.未滿18歲之人,從事性交易。

2.工資或性交易所得遭不當剋扣。

3.居留證或護照被扣留。

4.被限制自由無法任意與他人通訊。

5.被摘除器官。

6.身體有遭受暴力或被虐待。

7.從事工資與勞力顯不相當的工作。

Anda dapat menghubungi saluran pengaduan praktek perdagangan manusia “02-23883095” , “1955” atau “110” jika Anda atau teman Anda mengalami kondisi sebagai berikut:

1. Belum genap berusia 18 tahun sebagai pekerja seks komersial.

2.Mengurangi gaji pendapatan atau upah dari transaksi prostitusi secara liar

3.Paspor dan kartu ARC ditahan secara paksa.

4.Dikekang kebebasannya sehingga tidak dapat berkomunikasi dengan orang lain.

5. Organ tubuh diambil.

6. Mendapat kekerasan fisik atau disiksa.

7. Eksploitasi tenaga kerja, pemberian upah yang tidak sesuai. 

คำเตือน : หากคุณหรือเพื่อนของคุณมีเหตุการณ์ดังนี้เกิดขึ้น

กรุณาโทรแจ้ง ""สายแจ้งเบาะแสเรื่องการค้ามนุษย์

02-23883095"" และ ""สาย1955"" หรือ""110""

1. อายุต่ำกว่า 18 ปีและ มีพฤติกรรมการค้าประเวณี

2. ถูกโกงค่าจ้างหรือค่าตอบแทนจากการค้าประเวณี

3. ใบกาม่าหรือหนังสือเดินทางถูกยึด

4. ถูกตัดขาดการสื่อสารจากโลกภายนอก

5. ถูกตัดอวัยวะออกจากร่างกาย

6.ถูกทารุณหรือถูกกดขี่ข่มเหง

7. งานที่ทำกับค่าแรงไม่สมดุลกัน

If you or your friends have the following conditions, please call up Human Trafficking Hotline「02-23883095」or「1955」or「110」

1.Below 18 years old, engaged in sex trade.

2.Salary or income from sex transaction improperly deducted。

3.ARC or passport held.

4.Freedom restricted and unable to communicate freely with others.

5.Organ has been removed.

6.Subject to physical violence and abuse.

7.Involved in work where the pay is not proportional to the labor exerted

Chú ý: Nếu bạn hoặc bạn bè xung quanh gặp phải một trong những trường hợp dưới đây, xin hãy gọi cho đường dây Phòng chống buôn bán nhân khẩu “02-23883095” hoặc đường dây “1955” và đường dây “110”.

1. Chưa đủ 18 tuổi, hành nghề mại dâm.

2. Bị bóc lột tiền lương hoặc tiền kiếm được từ việc mua bán dâm.

3. Bị thu giữ thẻ cư trú hoặc hộ chiếu.

4. Bị khống chế tự do không thể tùy ý giao tiếp với người khác.

5. Bị lấy nội tạng.

6. Bị bạo hành thể xác hoặc bị ngược đãi.

7. Tiền lương

 

資料來源:

桃園市政府勞動局

arrow
arrow
    文章標籤
    人口販運
    全站熱搜

    人資HR兼總務 發表在 痞客邦 留言(0) 人氣()