close

📢【跨國勞動移工在臺權益攻略】

🏭工作篇

如果你在工作時,雇主、同事、受照顧者及其家屬等任何人,以性要求、具有性意味或性別歧視的言詞或行為,以致侵犯或干擾你的人格尊嚴、人身自由、影響工作表現的情形,或者雇主利用職權,對你為明示或暗示之性要求、具有性意味或性別歧視之言詞或行為,作為僱用與否、報酬、考績、陞遷或獎懲等交換條件的情形皆屬性騷擾。

Saat Anda bekerja, jika ada majikan, rekan kerja, pasien atau anggota keluarga majikan lainnya melakukan tindakan atau kata-kata permintaan untuk perbuatan seksual, mengintimidasi atau menganggu harga diri,kebebasan dan mempengaruhi kinerja Anda, atau majikan menyalahgunakan kekuasaannya melakukan tindakan atau penuturan kata-kata permintaan perbuatan seksual baik secara jelas maupun implisit dan menawarkan imbalan, prestasi, promosi atau penghargaan maupun ancaman kehilangan pekerjaan, maka semua kondisi di atas termasuk tindakan pelecehan seksual.

ถ้าหากเวลาทำงานคุณโดนนายจ้าง เพื่อนร่วมงาน

ผู้ถูกดูแลหรือญาติผู้เกี่ยวข้องเรียกร้องความต้องการทางเพศ

หรือพูดจาลามกอานาจารเหยียดหยาม

ทำให้คุณต้องเสียศักดิ์ศรีเสียอิสระเสรี

ทำให้เสื่อมเสียโอกาศหน้าที่การงาน

หรือนายจ้างถืออำนาจข่มขู่เรียกร้องความต้องการทางเพศ

หรือพูดจาดูถูกเหยียดหยามใช้เป็นข้ออ้างหรือเงือนไขทางค่าจ้าง

การเลื่อนตำแหน่งหรือเป็นรางวัลบทลงโทษพวกนื้ถือเป็นการ

ล่วงละเมิดทางเพศทั้งนั้น

If you encounter words or actions implying sex, sexual desire or sexual discrimination from your employer, co-workers, the person you are taking care of or members of the family during work, violating or interfering with your personal dignity, liberty, affecting your performance at work, or if your employer uses his authority to express his need for sex, whether it be openly expressed or implied, words or actions implying sex or sexual discrimination. These actions done in exchange of being employed or not, remuneration,performance rating, promotion or merits and demerits, are all considered sexual harassment.

Nếu trong lúc bạn đang làm việc, chủ thuê, đồng nghiệp, người được chăm sóc và người nhà gia đình của họ, v.v., có hành vi đòi hỏi tình dục, có lời nói mang hàm ý trêu ghẹo hoặc có hành động, lời nói phân biệt giới tính, quấy nhiễu hoặc xúc phạm vào hân phẩm, tự do cá nhân của bạn, ảnh hưởng đến hiệu suất công việc, hoặc chủ thuê lợi dụng quyền hạn tỏ ý rõ ràng hoặc ám thị đòi hỏi tình dục, có lời nói mang hàm ý trêu ghẹo hoặc có hành vi, lời nói phân biệt giới tính để làm những điều kiện trao đổi như: quyết định có tuyển dụng hay không, thù lao,thành tích, thăng quan tiến chức, khen thưởng, trừng phạt.v.v…thì đều bị coi là quấy rối tình dục.


 

資料來源:

桃園市政府勞動局

arrow
arrow
    全站熱搜

    人資HR兼總務 發表在 痞客邦 留言(0) 人氣()